Điều trị triệu chứng trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn tâm thần hưng trầm cảm).Điều trị chọn lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn (sau khi đã loại bỏ biến chứng thực thể đường tiết niệu bằng các test thích hợp).
Điều trị trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh( loạn tân thần hưng trầm cảm ). Thuốc có ít tác dụng với trầm cảm phản ứng.Điều trị chon lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn.
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ định:
Trầm cảm.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Không dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng IMAO. Giai đoạn hồi phục cấp sau cơn nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết cấp. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi.
Tương tác thuốc:
Guanethidine. Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương. Cimetidine.
Tác dụng phụ:
Hoa mắt, suy nhược, nhức đầu, ù tai, xuất hiện triệu chứng ngoài tháp. Ngầy ngật, mệt, kích động, hưng cảm nhẹ. Hạ huyết áp hay tăng huyết áp, nhanh nhịp tim, đánh trống ngực, ngất. Rối loạn tiêu hoá.
Chú ý đề phòng:
Bệnh tim mạch. Người già. Cường giáp; đang dùng thuốc tuyến giáp. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc hẹp hoặc tăng nhãn áp, suy thận, suy gan hay loạn tạo máu. Người đang lái xe hoặc vận hành máy không dùng.
Liều lượng – Cách dùng
Người lớn 75 mg, chia làm 2 – 3 lần/ngày, tăng dần từng bậc 25 mg đến 150 mg/ngày, duy trì: điều chỉnh tùy theo đáp ứng. Người già: giảm liều.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.